Bài viết liên quan

Liên hệ

Email:

accounting@vnuk.udn.vn

Địa chỉ

Tầng 3 – 158a Lê Lợi, P. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Thời gian làm việc:

Thứ Hai – Thứ Sáu, 8:00 – 17:00

Đăng ký tư vấn

    Thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển vào VNUK theo phương thức xét tuyển 2023

    1. Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả học bạ năm 2023
    1.1. Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm chuẩn vào Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh (VNUK) theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 – 2023 như sau:
    STTTên ngành Mã ngànhĐiểm xét tuyển
    1Quản trị và Kinh doanh Quốc Tế734012421
    2Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm7480101-SE18
    3Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính7480101-CSE21
    4Khoa học Y sinh742020421
    5Công nghệ Vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano751040220

    Tham khảo trên trang Tuyển sinh Đại học Đà Nẵng: tại đây 

    1.2. Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét kết quả học tập cấp trung học phổ thông năm 2023 vào Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh, ĐHĐN xét tuyển sớm – đợt bổ sung từ ngày 23/6/2023 đến ngày 03/7/2023 như sau
    STTTên ngành Mã ngànhĐiểm xét tuyển
    1Khoa học  Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm7480101-SE19
    2Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính7480101-CSE21
    3Khoa học Y sinh742020421
    4Công nghệ Vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano751040220

    Tham khảo trên trang Tuyển sinh Đại học Đà Nẵng: tại đây 

    2. Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2023
    2.1. Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm chuẩn vào Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh (VNUK) theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2023 như sau:
    STTTên ngành Mã ngànhĐiểm xét tuyển
    1Quản trị và Kinh doanh Quốc tế734012418,00
    2Khoa học Y sinh742020420,25
    3Khoa học  Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm7480101-SE17,00
    4Công nghệ Vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano751040219,50

    Tham khảo trên trang Tuyển sinh Đại học Đà Nẵng: tại đây

    2.2. Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm chuẩn vào Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh (VNUK) theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2023 Đợt bổ sung như sau:
    STTTên ngành Mã ngànhĐiểm xét tuyển
    1Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm7480101-SE21,50

    Tham khảo trên trang Tuyển sinh Đại học Đà Nẵng: tại đây

    3. Phương thức Tuyển sinh riêng năm 2023
    Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh (VNUK) xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng năm 2023 như sau:

    Năm học 2023, ngoài các phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng đối với các chương trình đào tạo quốc tế với các nhóm xét tuyển như sau: 

    STTĐối tượng xét tuyểnThang điểmĐiểm quy đổi tiêu chí 1
    Nhóm 1Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi Học sinh giỏi dành cho học sinh lớp 10, 11, 12 hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi Khoa học Kỹ thuật khối THPT cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung Ương trong các năm 2021, 2022, 2023. Các giải cụ thể vui lòng tham khảo phần tiêu chí 1 của nhóm xét tuyển300Giải Nhất/Nhì/Ba

    Các tổ hợp bao gồm:
    A. Toán / Ngữ văn / Tiếng Anh (đ/v HSG văn hóa) hoặc Toán học / Khoa học Xã hội và Hành vi (đ/v cuộc thi KHKT).
    B. Toán/Tin học (đ/v HSG văn hóa) hoặc Hệ thống nhúng / Rô bốt và máy tính thông minh / Phần mềm hệ thống (đ/v cuộc thi KHKT)
    C. Toán / Hóa học / Sinh học (đ/v HSG văn hóa) hoặc Vi sinh/Hóa sinh/Kỹ thuật y sinh/Sinh học tế bào và phân tử (đ/v cuộc thi KHKT)
    D. Toán / Vật lý / Hóa học (đ/v HSG văn hóa) hoặc Hóa học/Khoa học Trái đất và Môi trường/Năng lượng: Hóa học/Năng lượng : Vật lý/Khoa học vật liệu/Vật lý và Thiên văn (đ/v cuộc thi KHKT)

    Nhóm 2Các thí sinh tham gia chương trình Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam (VTV) tổ chức trong các năm 2021, 2022, 2023.300Vòng thi Năm/Quý/Tháng/Tuần
    Nhóm 3Các thí sinh tham gia vòng chung kết cuộc thi Sáng tạo Khoa học Công nghệ U-invent qua các năm 2021, 2022, 2023 do Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh tổ chức 300Cuộc thi U-Invent:
    Giải Nhất/Nhì/BaTham dự vòng chung kết
    Nhóm 4Xét tuyển đối với các nhóm thí sinh có chứng chỉ tốt nghiệp THPT quốc tế sử dụng kết quả kỳ thi A Level/ SAT / ACT / IBD / IGCSE / ATAR trong khoảng thời gian 02 năm (tính đến 01/9/2023) và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo thứ tự ưu tiên của các chứng chỉ.300a. A Level >= 65/100%b. SAT >= 1100/1600c. ACT (American College Testing) >= 24/36

    d. IBD (International Baccalaureate Diploma) >= 25/42

    e. IGCSE (International General Certificate of Secondary Education) >= 65/100%

    f. ATAR (Australian Tertiary Admission Rank) >= 65/100%

    Nhóm 5Xét tuyển đối với các thí sinh đạt điều kiện: Tổ hợp điểm học bạ (kết quả học tập THPT) >= 21 VÀ IELTS >= 5.5 (Hoặc TOEFL iBT >= 46
    điểm; Hoặc TOEIC >= 600)
    300TC1 = Tổ hợp điểm học bạ (kết quả học tập THPT) của từng ngành
    Các tổ hợp của TC1:
    5A:
    1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
    2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01)
    3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh (D07)
    4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh (D10) 5B:
    1. Toán + Vật lí + Hóa học (A00)
    2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
    3. Toán + Tiếng Anh + Tin Học (K01)
    4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01)

    5C:
    1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
    2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
    3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)
    4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh (B08)

    5D:
    1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
    2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
    3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
    4. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)

    Nhóm 6Xét tuyển đối với thí sinh là Học sinh giỏi các năm học lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1
    lớp 12
    300HSG lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12
    Nhóm 7Xét tuyển đối với các thí sinh sử dụng kết quả học THPT kết hợp với bài luận và phỏng vấn300TC1 = tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (thang 30). Điểm môn học dùng để xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình kết quả học tập của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

    Các tổ hợp TC1:

    7A:
    1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
    2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01)
    3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh (D07)
    4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh (D10)

    7B:
    1. Toán + Vật lí + Hóa học (A00)
    2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
    3. Toán + Tiếng Anh + Tin Học (K01)
    4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01)

    7C:
    1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
    2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
    3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)
    4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh (B08)

    7D:
    1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
    2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
    3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
    4. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)

    Nhóm 8Xét tuyển đối với các thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi THPT 2023 kết hợp với bài luận và phỏng vấn300TC1 = là tổng điểm 3 môn thi trong kỳ thi THPT 2023.

    Các tổ hợp của TC1:

    8A:
    1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
    2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01)
    3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh (D07)
    4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh (D10)

    8B:
    1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
    2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
    3. Ngữ Văn + Toán + Tiếng Anh (D01)
    4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh (D90)

    8C:
    1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
    2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
    3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)
    4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh (B08)

    8D:
    1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00)
    2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01)
    3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)
    4. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)

    Nhóm 9Xét tuyển các thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) ở nước ngoài, hoặc chương trình nước ngoài tại Việt Nam300TC1 = điểm trung bình chung các học kỳ của cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 7 trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình từng năm học hoặc toàn khóa thì sẽ lấy điểm trung bình 3 môn có liên quan gần nhất với từng ngành. Đối với các ngành khối khoa học kỹ thuật: Toán học và ít nhất 1 môn khoa học tự nhiên. Đối với các ngành khối kinh tế: Toán học và 1 môn Khoa học xã hội.

    Các bạn có thể tham khảo Đề Án Tuyển sinh 2023: Đề án Tuyển sinh 2023

    Thông tin liên hệ:

    • Địa chỉ website: www.vnuk.edu.vn
    • Facebook: www.facebook.com/vnuk.edu.vn/
    • Số điện thoại hotline: 0905 556654
    • Email: admission@vnuk.edu.vn             

    Verified by MonsterInsights